Từ điển Thiều Chửu
脂 - chi
① Mỡ tảng, mỡ dót lại từng mảng. ||② Yên chi 燕脂 phấn, đàn bà dùng để làm dáng. Nguyên viết là 燕支. Có khi viết là 胭脂 hay 臙脂. Tục gọi tắt là chi 脂, như chi phấn 脂粉 phấn sáp.

Từ điển Trần Văn Chánh
脂 - chi
① 【脂肪】 chi phương [zhifáng] a. Mỡ, chất mỡ, béo, chất béo; b. Chất bổ của cây cỏ; ② Sáp đỏ, son: 涂脂抹粉 Tô son điểm phấn, tô điểm.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
脂 - chi
Mỡ đọng — Sáp tô môi của đàn bà — Tốt đẹp. Thoa dầu mỡ — Mập mạp.


皮脂 - bì chi || 膏脂 - cao chi || 脂膏 - chi cao || 脂腴 - chi du || 脂粉 - chi phấn || 脂車 - chi xa || 胭脂 - yên chi || 臙脂 - yên chi || 胭脂虎 - yên chi hổ ||